Khầy Thích Chân Quang
Già trâu
ĐIỆN NƯỚC MỸ
Đây là hoá đơn tiền điện của một hộ gia đình nghèo của nước Mỹ. Hộ này có 4 người (2 thanh niên và 2 nhi đồng). Nghèo nhưng vẫn có điều hoà. Tháng 8 là tháng hè, thời gian bật máy lạnh thường từ 12h trưa đến 10h tối (10 tiếng/ngày)
Một hoá đơn thông thường như vầy sẽ bao gồm 3 mục: Điện / Nước / Rác (+ nước thải).
1. Điện - Electric Service: $104.98. Bao gồm:
- Service Charge (chi phí dịch vụ điện, mức thu giống nhau ở các hộ và cố định): $18.50
- Residential Electric Rate bao gồm 2 khoản: Non-Fuel và Fuel. Nhà này tháng 8 (kỳ ghi số từ ngày 22/7 đến 21/8) xài hết 812 số. Giá Non-Fuel là 0.06783 đô/số. Hết $55.08. Giá Non-Fuel này do bên bán điện thu, họ dùng để chi cho việc hoạt động, bảo trì đường dây, cơ sở hạ tầng.... Giá Fuel là 0.03867 đô/số. Hết $31.40. Số tiền thu được ở khoản Fuel này dùng để chi trả cho chi phí sản xuất ra điện. Giá Non-Fuel có thể thay đổi mỗi tháng, giá Fuel ít khi thay đổi. Tính ra VND khoảng 3 ngàn rưỡi một số.
2. Nước - Water Service: $15.40. Bao gồm:
- Service Charge (chi phí dịch vụ nước, mức thu giống nhau và cố định; con số 5/8" là kích thước của đồng hồ nước): $10.50
- 3 KGAL đầu có giá $0.8 hết $2.40. Ở đây 1KGAL đổi bằng 3,78 m3.
1.922 KGAL sau có giá $1.30, hết $2.50.
Đổi sang m3, nhà này xài hết khoảng 18.6m3 nước. Tính ra tiền Việt là hơn 22 ngàn đồng một m3 nước.
3. Rác $96.14. Bao gồm:
- Chi phí xử lý nước thải $53.08.
- Rác sinh hoạt (không tái chế / tái chế): $22.55 + 10.82
- Thuế: $9.69
Tổng cộng 3 mục cho 1 tháng: $216.52 tương đương 5 triệu 7 trăm ngàn đồng cho điện + nước + rác. Điện 2 triệu bảy. Nước 400, rác và nước thải 2 triệu 6.
Con số này thường dao động từ 200-220 hàng tháng, tương đương 5% tổng chi mỗi tháng của hộ gia đình.

Đây là hoá đơn tiền điện của một hộ gia đình nghèo của nước Mỹ. Hộ này có 4 người (2 thanh niên và 2 nhi đồng). Nghèo nhưng vẫn có điều hoà. Tháng 8 là tháng hè, thời gian bật máy lạnh thường từ 12h trưa đến 10h tối (10 tiếng/ngày)
Một hoá đơn thông thường như vầy sẽ bao gồm 3 mục: Điện / Nước / Rác (+ nước thải).
1. Điện - Electric Service: $104.98. Bao gồm:
- Service Charge (chi phí dịch vụ điện, mức thu giống nhau ở các hộ và cố định): $18.50
- Residential Electric Rate bao gồm 2 khoản: Non-Fuel và Fuel. Nhà này tháng 8 (kỳ ghi số từ ngày 22/7 đến 21/8) xài hết 812 số. Giá Non-Fuel là 0.06783 đô/số. Hết $55.08. Giá Non-Fuel này do bên bán điện thu, họ dùng để chi cho việc hoạt động, bảo trì đường dây, cơ sở hạ tầng.... Giá Fuel là 0.03867 đô/số. Hết $31.40. Số tiền thu được ở khoản Fuel này dùng để chi trả cho chi phí sản xuất ra điện. Giá Non-Fuel có thể thay đổi mỗi tháng, giá Fuel ít khi thay đổi. Tính ra VND khoảng 3 ngàn rưỡi một số.
2. Nước - Water Service: $15.40. Bao gồm:
- Service Charge (chi phí dịch vụ nước, mức thu giống nhau và cố định; con số 5/8" là kích thước của đồng hồ nước): $10.50
- 3 KGAL đầu có giá $0.8 hết $2.40. Ở đây 1KGAL đổi bằng 3,78 m3.
1.922 KGAL sau có giá $1.30, hết $2.50.
Đổi sang m3, nhà này xài hết khoảng 18.6m3 nước. Tính ra tiền Việt là hơn 22 ngàn đồng một m3 nước.
3. Rác $96.14. Bao gồm:
- Chi phí xử lý nước thải $53.08.
- Rác sinh hoạt (không tái chế / tái chế): $22.55 + 10.82
- Thuế: $9.69
Tổng cộng 3 mục cho 1 tháng: $216.52 tương đương 5 triệu 7 trăm ngàn đồng cho điện + nước + rác. Điện 2 triệu bảy. Nước 400, rác và nước thải 2 triệu 6.
Con số này thường dao động từ 200-220 hàng tháng, tương đương 5% tổng chi mỗi tháng của hộ gia đình.
