Live Học từ vựng tiếng Anh với mình

Yeah thì Religious vẫn là chỉ tôn giáo, trạng từ đuôi ly nó thêm vào! Nhưng mà ở context vẫn có thể dùng được mà nhỉ?
T thấy nó xài để chỉ về những khía cạnh, ngữ cảnh, nội dung mang tính tôn giáo.
 
  1. Doctor - Bác sĩ
  2. Teacher - Giáo viên
  3. Engineer - Kỹ sư
  4. Writer - Nhà văn
  5. Chef - Đầu bếp
  6. Scientist - Nhà khoa học
  7. Artist - Nghệ sĩ
  8. Programmer - Lập trình viên
  9. Lawyer - Luật sư
  10. Nurse - Y tá
  11. Architect - Kiến trúc sư
  12. Musician - Nhạc sĩ
  13. Police officer - Cảnh sát
  14. Actor - Diễn viên
  15. Psychologist - Tâm lý học
  16. Accountant - Kế toán viên
  17. Electrician - Thợ điện
  18. Farmer - Nông dân
  19. Pilot - Phi công
  20. Journalist - Nhà báo
  21. Librarian - Thủ thư
  22. Dentist - Nha sĩ
  23. Translator - Phiên dịch viên
  24. Pilot - Phi công
  25. Photographer - Nhiếp ảnh gia
  26. Astronaut - Phi hành gia
  27. Economist - Nhà kinh tế học
  28. Graphic designer - Nhà thiết kế đồ họa
  29. Firefighter - Lính cứu hỏa
  30. Veterinarian - Bác sĩ thú y
  31. Carpenter - Thợ mộc
  32. Fashion designer - Nhà thiết kế thời trang
  33. Pharmacist - Dược sĩ
  34. Pilot - Phi công
  35. Biologist - Nhà sinh học
  36. Hair stylist - Tạo kiểu tóc
  37. Plumber - Thợ sửa ống nước
  38. Geologist - Nhà địa chất học
  39. Archaeologist - Nhà khảo cổ học
  40. Chef - Đầu bếp
  41. Pilot - Phi công
  42. Actor - Diễn viên
  43. Marine biologist - Nhà sinh học biển
  44. Electrician - Thợ điện
  45. Judge - Thẩm phán
  46. Journalist - Nhà báo
  47. Translator - Phiên dịch viên
  48. Pilot - Phi công
  49. Engineer - Kỹ sư
  50. Dentist - Nha sĩ
  51. Farmer - Nông dân
  52. Lawyer - Luật sư
  53. Nurse - Y tá
  54. Photographer - Nhiếp ảnh gia
  55. Scientist - Nhà khoa học
  56. Architect - Kiến trúc sư
  57. Artist - Nghệ sĩ
  58. Economist - Nhà kinh tế học
  59. Psychologist - Tâm lý học
  60. Librarian - Thủ thư
  61. Pilot - Phi công
  62. Teacher - Giáo viên
  63. Writer - Nhà văn
  64. Police officer - Cảnh sát
  65. Accountant - Kế toán viên
  66. Carpenter - Thợ mộc
  67. Pharmacist - Dược sĩ
  68. Pilot - Phi công
  69. Fashion designer - Nhà thiết kế thời trang
  70. Biologist - Nhà sinh học
  71. Hair stylist - Tạo kiểu tóc
  72. Plumber - Thợ sửa ống nước
  73. Geologist - Nhà địa chất học
  74. Archaeologist - Nhà khảo cổ học
  75. Chef - Đầu bếp
  76. Pilot - Phi công
  77. Actor - Diễn viên
  78. Marine biologist - Nhà sinh học biển
  79. Electrician - Thợ điện
  80. Judge - Thẩm phán
  81. Journalist - Nhà báo
  82. Translator - Phiên dịch viên
  83. Pilot - Phi công
  84. Engineer - Kỹ sư
  85. Dentist - Nha sĩ
  86. Farmer - Nông dân
  87. Lawyer - Luật sư
  88. Nurse - Y tá
  89. Photographer - Nhiếp ảnh gia
  90. Scientist - Nhà khoa học
  91. Architect - Kiến trúc sư
  92. Artist - Nghệ sĩ
  93. Economist - Nhà kinh tế học
  94. Psychologist - Tâm lý học
  95. Librarian - Thủ thư
  96. Pilot - Phi công
  97. Teacher - Giáo viên
  98. Writer - Nhà văn
  99. Police officer - Cảnh sát
  100. Accountant - Kế toán viên
 
  1. Sofa - Ghế sofa
  2. Coffee table - Bàn trà
  3. Lamp - Đèn
  4. Television - Truyền hình
  5. Curtain - Rèm
  6. Bookshelf - Kệ sách
  7. Rug - Thảm
  8. Armchair - Ghế bành
  9. Clock - Đồng hồ
  10. Painting - Bức tranh
  11. Cushion - Gối
  12. Fireplace - Lò sưởi
  13. Vase - Lọ hoa
  14. Remote control - Điều khiển từ xa
  15. Plant - Cây cảnh
  16. Mirror - Gương
  17. Ottoman - Ghế đôn
  18. Coaster - Đế đựng cốc
  19. Candle - Nến
  20. Stereo - Âm thanh đa phương tiện
  21. DVD player - Máy phát DVD
  22. Wall art - Tranh treo tường
  23. Side table - Bàn phụ
  24. Blanket - Chăn
  25. Tissue box - Hộp giấy ướt
  26. Magazine rack - Kệ tạp chí
  27. Tray - Khay
  28. Centerpiece - Trung tâm bàn ăn
  29. Speaker - Loa
  30. Remote holder - Giá đựng điều khiển
  31. Cozy blanket - Chăn ấm
  32. Wall clock - Đồng hồ treo tường
  33. Floor lamp - Đèn đứng
  34. Throw pillow - Gối trang trí
  35. Entertainment center - Kệ giải trí
  36. Wall sconce - Đèn treo tường
  37. Picture frame - Khung ảnh
  38. Charger - Sạc
  39. Table runner - Dường bàn
  40. Floor cushion - Gối đất
  41. Sideboard - Tủ đựng đồ
  42. Wall shelf - Kệ treo tường
  43. Wall mirror - Gương treo tường
  44. Magazine basket - Rổ đựng tạp chí
  45. Ceiling fan - Quạt trần
  46. Wall decor - Trang trí tường
  47. TV stand - Kệ truyền hình
  48. Table lamp - Đèn bàn
  49. Wall hanging - Đồ trang trí treo tường
  50. Window blinds - Rèm cửa soắn

    Tao soạn nhiều mà tao làm biếng !
 
  1. Sociable (hòa đồng): Enjoying the company of others, outgoing.
  2. Introverted (hướng nội): Preferring to be alone, reserved in social situations.
  3. Gentle (dịu dàng): Soft and kind in manner or temperament.
  4. Harsh (cứng rắn): Severe or strict in behavior or expression.
  5. Witty (duyên dáng): Clever and quick-witted in a humorous way.
  6. Dull (chán ngắt): Boring, lacking in interest or excitement.
  7. Enthusiastic (hăng hái): Eager and passionate about something.
  8. Indifferent (lạnh nhạt): Having no particular interest or sympathy.
  9. Tolerant (khoan dung): Accepting and understanding of different opinions.
  10. Intolerant (ít khoan dung): Unwilling to accept differing beliefs or behaviors.
  11. Respectful (tôn trọng): Treating others with courtesy and esteem.
  12. Disrespectful (thiếu tôn trọng): Showing a lack of consideration for others.
  13. Attentive (chu đáo): Paying close attention, considerate.
  14. Distracted (phân tâm): Unable to concentrate, easily diverted.
  15. Charismatic (tràn đầy thu hút): Possessing a compelling charm and magnetism.
  16. Unassuming (khiêm tốn): Modest and not drawing attention to oneself.
  17. Courteous (lịch sự): Polite and showing good manners.
  18. Rude (thô lỗ): Impolite and disrespectful in behavior.
  19. Vivacious (sống động): Full of life, animated and lively.
  20. Lethargic (uể oải): Lacking energy, sluggish, and indifferent.
  21. Inquisitive (tò mò): Eager to learn and curious about things.
  22. Apathetic (lạnh nhạt): Showing little or no interest, indifferent.
  23. Analytical (phân tích): Approaching problems or situations with a logical mindset.
  24. Impulsive (bốc đồng): Acting without much thought, driven by impulses.
  25. Reliable (đáng tin cậy): Dependable and trustworthy.
  26. Unreliable (không đáng tin cậy): Not trustworthy, not dependable.
  27. Reserved (kín đáo): Keeping one's thoughts and feelings to oneself.
  28. Outspoken (thẳng thắn): Speaking candidly and without hesitation.
  29. Diplomatic (kỹ thuật ngoại giao): Tactful and skilled in handling sensitive matters.
  30. Blunt (thẳng thừng): Direct and straightforward in speech or manner.
 
Học tiếng anh qua Kinh Phật nhé 🙏

2UWJbBT.png
 
Top