Tính từmày không nói từ 死 có trong hán việt!
mày nói 死 có định nghĩa trong Tiếng Việt
1. Từ tử (死)có trong từ điển
nếu có làm ơn cho tao xin link từ điển Tiếng Việt để tìm kiếm phát nhớ là mày phải dùng hán tự chuẩn (死) để search
2. Giải nghĩa là chết đó?
chắc chắn rồi vì nghĩa Tiếng Việt của nó là tử mà, mày giải thích kiểu gì vậy? từ (死) này cần phải có giải nghĩa, cách dùng
mày cho tao xin cách dùng từ (死)-hán tự trong tiếng Việt, làm thế nào để kết hợp 1 từ hán tự với 1 từ tiếng việt?
3.
Tính từ
tử (死)
Chết (dùng với ý đùa cợt).
Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.
Người nào ko hiểu ko?
?? mày đang nói từ "tử" chứ đâu nói từ (死)
người Việt đọc có hiểu được không? (chính mày tuyên bố ai là người việt đọc sẽ hiểu, sau đó lại tuyên bố lại ai học tiếng hán mới hiểu -> lời nói bất nhất, không đáng tin)
4. "
Tau nói tử (死) có định nghĩa trong tiếng việt là từ tử và nó có quy tắc ngữ pháp là tính từ
Tử ko có định nghĩa của (死) thì ko có nghĩa gì cả
Nó ko phải tiếng việt thuần việt mà tiếng hán việt
Vì nó cũng đại diện cho từ hán dùng trong tiếng việt
Như từ tắc xi tiếng việt làm gì có nó là từ taxi
Hoàn toàn có thể dùng quy định ngữ pháp
Phát âm theo tiếng việt của (死) là tử còn gì
Quy tắc ngữ pháp là tính từ"
tất cả những cái mày nói là mày đang nói cách dùng từ "tử" không phải cách dùng từ "死", làm thế nào để kết hợp được 1 từ "死" với 1 từ tiếng Việt?? "死 vong" à?)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
5.
"Ngta dùng từ tử chính là từ (死)rồi
Mày phản biện thì phản biện tử ko phải là (死) đi"
ngta dùng từ "tử" là dùng 1 từ hán Việt! chứ ai dùng từ "死" 1 từ tiếng hán))))))))))))))))
Mày có vấn đề đọc hiểu hả?@aidokhongphailatoi tao kiếm hộ mày định nghĩa từ 死 đây
https://wuu.wikipedia.org/wiki/死)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
định nghĩa từ 死 đó!Mày có vấn đề đọc hiểu hả?
Tau nói từ死 có định nghĩa trong tiếng việt mày đưa từ điển tiếng trung là sao?
Tau nói định nghĩa 死 có trong tiếng việt là tử và có lập luận dẫn chứng trong link mày gửi ảnh mày chụpThôi mày cùn quá @aidokhongphailatoi
tao chỉ hỏi mày đơn giản thôi
từ 死 là Từ hán hay 1 từ trong Tiếng Việt?
trả lời nhanh để kết thúc nào! mày chỉ cần trả lời nó là hán hay Việt thôi!
Định nghĩa từ 死 trong tiếng việt mày hiểu ko?định nghĩa từ 死 đó!
mày nói luồn!
死 là có phải là từ hán hay không?
"Tau nói có ý là người hiểu hán việt sẽ hiểuTính từ
tử (死 đây là từ hán)( đây là định nghĩa ok chưa)
Đây giải thích từ (死) luôn
Đây cách dùng đây
Chết (dùng với ý đùa cợt).
Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.
Từ tử (死) là 1 từ chứ gì?
từ tử nếu ko phải 死 thì nó có nghĩa gì?
người Việt đọc có hiểu được không? (chính mày tuyên bố ai là người việt đọc sẽ hiểu, sau đó lại tuyên bố lại ai học tiếng hán mới hiểu -> lời nói bất nhất, không đáng tin)
Tau nói có ý là người hiểu hán việt sẽ hiểu
Chứ một ng việt ko biết chữ như mày thì sao hiểu đc
Mày tự diễn giải lời tau còn gọi là xuyên tạc
Mày dám khẳng định từ tử ko phải là từ này ko 死
Tau có dẫn chứng đó mày đưa dẫn chứng mày ra xem nào)))))))))
Từ tử( 死) thế này là tử và 死 là một
ngta dùng từ "tử" là dùng 1 từ hán Việt! chứ ai dùng từ "死" 1 từ tiếng hán))))))))))))))))
Hán việt là từ hán dùng trong tiếng việt mày
Đừng cùn nữa
Hán - 死Mày có đồng ý với tau là hán việt là tiếng việt ko @Hnboy9x
Nếu thế thì từ điển hán việt đây
Có từ 死![]()
Tra từ 死 - Từ điển Hán Việt
死 = Bộ 78 歹 ngạt U+6B7B 死 tử si3 (Động) Chết. ◎Như: báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh 豹 死 留 皮 , 人 死 留 名 beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm. (Đ4.vndic.net
mày chuyên tau 2 củ chứ?Định nghĩa từ 死 trong tiếng việt mày hiểu ko?
Là ở trong tiếng việt 死 có định nghĩa đó là tử tau cminh đc rồi mày tra tiếng trung làm gì?
死 là từ hán dùng trong tiếng việt đc phiên âm là tử ok chưa giờ ck tau 2 cue
死 là từ hán, không phải từ hán việt! từ hán việt là từ Tử@Hnboy9x ên Phật Hội
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang tìm với từ khóa: 死 »»
Đại từ điển Hán Việt »» Đang tìm với từ khóa: 死
Nhập từ cần tra hoặc copy chữ Hán dán vào đây (Hiện có 55.620 mục từ):
Nhập từ ngữ cần tra vào đây
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
KẾT QUẢ TRA TỪ
Từ điển Thiều Chửu
.死 [sǐ] tử:
① Chết. ||② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. ||③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
.死 [sǐ] tử:
① Chết, mất: 死亡 Chết, chết chóc; ② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死戰 Chiến đấu đến cùng; ③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa; ④ Tột bậc, rất: 樂死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người; ⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi; ⑥ Khăng khăng, một mực: 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội; ⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc; ⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
.死 [sǐ] tử:
Chết — Tội chết, một trong Ngũ hình thời cổ — Không hoạt động. Im lìm.
Tính từ"Tau nói có ý là người hiểu hán việt sẽ hiểu
Chứ một ng việt ko biết chữ như mày thì sao hiểu đc
Mày tự diễn giải lời tau còn gọi là xuyên tạc"
sao mày cứ bịa fact ra rồi lại sửa vậy?
đến phiên âm của 2 từ khác nhau như nào mày cũng không biết thì sao mà tranh luận được
Tử: tɨ̰˧˩˧
死: Si
mày có chắc là phát âm 2 từ này giống nhau không?)))))))))))))))))))))
đây nhé, ảnh đây nhé, không lại bảo tao xuyên tạc!:
Hán - 死
Việt - Tử
NGU
Tính từmày chuyên tau 2 củ chứ?
死 là từ hán chứ có phải từ Việt đâu
死 là từ hán, không phải từ hán việt! từ hán việt là từ Tử
từ 死 mà! nó làm gì có trong Tiếng Viêt,Tính từ
tử (死)
Chết (dùng với ý đùa cợt).
Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.
Đây nhé định nghĩa của từ tử trong tiếng việt
Đúng chưa
Ck tau 2tr đi đừng cùn nói linh tinh nữa
có ai dùng: Uống rượu nhiều thế thì 死 đến nơi.Tính từ
tử (死)
Chết (dùng với ý đùa cợt).
Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.
Đây nhé
Mày lên tìm tra từ điển hán việt 死 này đimày chuyên tau 2 củ chứ?
死 là từ hán chứ có phải từ Việt đâu
死 là từ hán, không phải từ hán việt! từ hán việt là từ Tử
Ngáo Loz, Mày hiểu Hán(死)- Việt(Tử) không?Mày lên tìm tra từ điển hán việt 死 này đi
Mày dùng tử hay 死 đều được
Sao mày cùn thế
Định nghĩa từ điển tau tìm cho mày hết rồi
Ngay cả định nghĩa hán việt cũng là bảo từ hán phiên âm ra, nó là từ mượn hay cách khác là từ hán dùng trong tiếng việt
Cùn quá 2tr đi
Tính từ
copy đi copy lại vấn đéo hiểu vấn đề nhỉ?Tính từ
tử (死 đây nhé có trong từ điển )
Tau nói có dãn chứng rõ ràng
Tau đưa thêm từ điển hán việt
ên Phật Hội
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang tìm với từ khóa: 死 »»
Đại từ điển Hán Việt »» Đang tìm với từ khóa: 死
Nhập từ cần tra hoặc copy chữ Hán dán vào đây (Hiện có 55.620 mục từ):
Nhập từ ngữ cần tra vào đây
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
KẾT QUẢ TRA TỪ
Từ điển Thiều Chửu
.死 [sǐ] tử:
① Chết. ||② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. ||③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
.死 [sǐ] tử:
① Chết, mất: 死亡 Chết, chết chóc; ② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死戰 Chiến đấu đến cùng; ③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa; ④ Tột bậc, rất: 樂死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người; ⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi; ⑥ Khăng khăng, một mực: 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội; ⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc; ⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
.死 [sǐ] tử:
Chết — Tội chết, một trong Ngũ hình thời cổ — Không hoạt động. Im lìm.
Chết (dùng với ý đùa cợt).
Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.
Mày cùn thế nhỉ? Ko có tiền thì thôi ai ép mày chơi tiền đâu mà giờ cứ cù nhây mãi
Hán việt là từ hán dùng trong tiếng việtNgáo Loz, Mày hiểu Hán(死)- Việt(Tử) không?
làm loz có ai dùng 死 kết hợp với tiếng Việt như nhà mày!
vl Thanh niên copy được cái định nghĩa dùng đi dùng lạiHán việt là từ hán dùng trong tiếng việt
Ok chưa.
Tau nói định nghĩa 死 có trong tiếng việt là tử
Tau đưa dẫn chứng thứ nhất:
Tham khảo
"tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tính từ
tử (死)( có từ 死) định nghĩa trong tiếng việt nhé
Chết (dùng với ý đùa cợt).
Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.
Dẫn chứng thứ 2 từ điển hán việt
ên Phật Hội
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang tìm với từ khóa: 死 »»
Đại từ điển Hán Việt »» Đang tìm với từ khóa: 死
Nhập từ cần tra hoặc copy chữ Hán dán vào đây (Hiện có 55.620 mục từ):
Nhập từ ngữ cần tra vào đây
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
KẾT QUẢ TRA TỪ
Từ điển Thiều Chửu
.死 [sǐ] tử:
① Chết. ||② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. ||③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
.死 [sǐ] tử:
① Chết, mất: 死亡 Chết, chết chóc; ② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死戰 Chiến đấu đến cùng; ③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa; ④ Tột bậc, rất: 樂死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người; ⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi; ⑥ Khăng khăng, một mực: 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội; ⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc; ⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
.死 [sǐ] tử:
Chết — Tội chết, một trong Ngũ hình thời cổ — Không hoạt động. Im lìm.
Ok chưa
死 là từ hán dùng trong tiếng việt có phiên âm là tử mày hiểu kocopy đi copy lại vấn đéo hiểu vấn đề nhỉ?
không có từ "死" trong tiếng Việt! chỉ có từ "tử" thằng hán nô này
từ "死" là hán hay Việt?
死 là từ hán có thế thôi! cãi nhau mãi!死 là từ hán dùng trong tiếng việt có phiên âm là tử mày hiểu ko
Từ tử nó là từ 死 ng việt mượn nó như từ tắc xi ng việt lấy từ taxi và phiên âm hay đọc là tắc si nên có từ tắc si
Ng việt làm gì chế ra từ tử mà mày bảo là ko phải từ hán nó là phiên âm là cách đọc của từ 死 là cách đọc của ng việt về từ 死 chứ ko phải là một từ việt hiểu ko @@ mày có hiểu ko v
Mày có vấn đề ko mày đọc lại lập luận của tau và hình chụp. Tau nói định nghĩa của 死 chính là tửvl Thanh niên copy được cái định nghĩa dùng đi dùng lại
ngay từ đầu tao đã nói, từ Hán Việt là: Tử
Từ Hán: 死
cái này đưa ra là giải thích nghĩa gốc của từ Tử! mày có vấn đề về đọc hiểu không>?
死 là từ hán có thế thôi! cãi nhau mãi!Mày có vấn đề ko mày đọc lại lập luận của tau và hình chụp. Tau nói định nghĩa của 死 chính là tử
Mày tìm từ tử là nó ra 死 có dẫn chứng ok chưa
Từ tử làm gì có ai chế ra từ tử nó là phiên âm
Mày hiểu phiên âm nghĩa là gì ko v
Tau ví dụ phiên âm taxi là tắc xi
Ng việt nào chế ra từ tắc xi v? Hay nó là cách đọc của ng việt về từ taxi rồi dần thành từ mượn
Mày có vấn đề đọc hiểu
Ko phải cứ dùng gg là mày hiểu từng khúc khái niệm
Mà kiến thức là một liên kết nhiều khái niệm
Khi mày cắt từng khúc ra thì như thầy bói xem voi mày chả hiểu gì cả
Cùn quá cùn